Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Ý Kiến Nghĩa Là Gì

*
*
*

ý kiến

*

– d. 1 Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự việc, về một vấn đề nào đó. Mỗi người một ý kiến. Trao đổi ý kiến. Xin ý kiến của cấp trên. Có ý kiến nhưng không phát biểu. 2 (kng.). (kết hợp hạn chế). Lời phát biểu có tính chất nhận xét, phê bình. Phải có ý kiến với anh ta.

trong triết học cổ đại, là một loại tri thức cấp thấp, và trái với khoa học, không được biện minh bằng một suy lí. Do đó YK có thể xác thực, có thể không xác thực, không phù hợp với chân lí. Với Platôn (Platôn; nhà triết học Hi Lạp cổ đại), YK phải là một tri thức đúng, nhưng không thể biện minh, không thể đem ra giảng dạy được. Phái Êlêa quan niệm YK là tri thức dựa trên những tri giác cảm tính và chỉ cho biết được bề ngoài sự vật thôi, YK khác với nhận thức duy lí là nhận thức chân lí. Với Arixtôt (Aristote; nhà triết học Hi Lạp cổ đại), YK khác với tri thức khoa học, vì tri thức khoa học là tri thức nhận thức được cái tất yếu và cái phổ biến.

hd.1. Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về một sự vật, một vấn đề. Trao đổi ý kiến. Xin ý kiến của cấp trên. 2. Lời phát biểu có tính cách nhận xét, phê bình. Phải có ý kiến với anh ta.

Xem thêm: Kỳ Lạ Những Cặp Đôi Song Sinh Dính Liền : Bí Ẩn Y Khoa Chưa Được Giải Đáp

*

*

*

Xem thêm: Phim Mưu Cầu Hạnh Phúc Full, Mưu Cầu Hạnh Phúc (The Pursuit Of Happyness) 2006

ý kiến

ý kiến noun view, opinionnotionopinionđiểm số ý kiến trung bình: mean opinion score (MOS)điểm số ý kiến trung bình: MOS (mean opinion score metal oxide semiconductor)lưu trữ ý kiến đánh giá trung bình về tình trạng xuống cấp: Degradation Mean Opinion Store (DMOS)Công cụ tham khảo ý kiến chuyên gia mạng (Harris Corp)Network Expert Advisory Tool (Harris Corp) (NEAT)Giao diện Hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Phân tích, hiệu chỉnh và tăng cường ảnhExpert Analysis System Interface/Picture Analysis, Correction and Enhancement (EASI/PACE)Giao diện hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Gói quản lý giao diệnExpert Analysis System Interface/Interface Management Package (EASI/IMP)opinioncuộc thăm dò ý kiến quần chúng: public opinion pollđiều tra ý kiến (người sử dụng): opinion surveykhông có ý kiến: disclaimer of opinionquảng cáo ý kiến: opinion advertisingsổ ý kiến: opinion bookthăm dò ý kiến: opinion polltrắc nghiệm ý kiến (về sản phẩm…): opinion testviệc từ chối đưa ra ý kiến: disclaimer of opinioný kiến “”có ngoại trừ””: “Except for” opinioný kiến chấp nhận toàn bộ: qualified opinioný kiến chuyên gia: expert opinioný kiến đánh giá: opinioný kiến kiểm toán: audit opinioný kiến kiểm toán viên: audit opinioný kiến phản bác: adverse opinioný kiến phủ định: adverse opinioný kiến theo tiêu chuẩn: qualified opinioný kiến trái ngược: adverse opinioný kiến tư vấn: advisory opinioný kiến về mặt pháp lý: legal opinionprejudicebảng trưng cầu ý kiếnquestionnairebảng ý kiếnquestionnairecuộc thăm dò ý kiến (không chính thức)straw polldự thảo trưng cầu ý kiếnexposure drafthỏi ý kiếnconsulthộp thư ý kiếnsuggestion boxkhông có ý kiến gì khácnemine contradicentengười cho ý kiến xác minhrefereengười đề xuất ý kiếnmoverphiếu lấy ý kiếnexpression testphiếu lấy ý kiến (để điều tra ý kiến về một sản phẩm)expression testphương pháp tổng hợp ý kiến nhân viên bán hàngsales-force-composite methodsự bất đồng ý kiến khác nhau về phẩm chấtquality discrepancysự bất đồng, ý kiến khác nhau về chất lượng sản phẩmquality discrepancysự hỏi ý kiếnreferencesự tham khảo ý kiến người làm côngjoint consultationsự trao đổi ý kiếngive-and-takesự trao đổi ý kiếninterchange of ideasthư trình bày ý kiếnposition paperthư ý kiến của nhà kiểm toánauditor”s commentstrình bày ý kiếnexpress opinionstrừ khi có ý kiến ngược lạiunless otherwise advised

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *